8. C
Câu hỏi đuôi : vế đầu thể khẳng định thì vế sau thể phủ định.
9. A
so ... that : để mà
10. B
absent from : vắng mặt
11. B
S + tobe + going to V : có ý định làm gì ( tương lai gần )
12. A
13. C
so sánh càng càng : the + comparative(1) + clause (S1 + V1) , the comparative(1) + clause (S1 + V1)
14. B
could : quá khứ của can ( when he was ten )
15. C
avoid V_ing : tránh làm gì
16. A
catch up with : theo kịp
17. A
18. B
19. B
trong cấu trúc câu tường thuật ( chung ) , if = whether
20. D
out of fashion = out of date : lỗi thời