`8. C`
Giải thích:
- Peter: Tôi sẽ làm bài kiểm tra TOEFL vào ngày mai
- Daisy: Chúc may mắn!
`9. A`
Giải thích: consider + V-ing: coi như là.
`10. D`
Giải thich: Vế sau so + trợ động từ + S nên vế trước dạng khẳng định, trợ động từ ở vế sau để ở quá khứ (did) nên vế trước cũng là quá khứ.
`11. A`
Giải thích: Trước danh từ "habitat" là tính từ.
`12. A` were `->` was
Giải thích: Danh từ chỉ tiền bạc tobe chia số ít.
`13. B` where `->` how
Giải thích: how to cope with emotions: làm thế nào để đối phó với những cảm xúc.
@ `Ly`