I.
1.✔
2.A (would /ʊ/ ; found,about,around /aʊ/)
3.✔
4.B (equal /iː/ ; rest,pencil,best /e/)
II.
1-5.✔
6.D
(Cách dùng các từ in, on, at khi nói về thời gian
-"in" dùng cho thập kỉ, thế kỉ, năm, tháng, tuần.
VD: in the 1800's/ the 80's/ 1970/ July/ a week.
-"at" dùng cho giờ. VD: at 12 a.m
-"on" dùng cho những ngày đặc biệt, ngày trong tuần, tháng năm rõ ràng và "weekend"
VD: on my birthday/ Monday/ may 17th 1980/ the weekend.)
7.✔
8.D (câu bị động: Nếu nguồn năng lượng thay thế khác được tìm thấy, thì...)
III.
1.will give ("next month"->thì TLĐ)
2.have just repainted
(thì HTHT dùng để diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả còn lưu đến hiện tại.
Nam: Nhà bạn trông thật đẹp
Hanh: Oh. Tôi vừa mới sơn lại nó đấy)
3.✔
4.listening (1 hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia ở thì QKTD, hành động xen vào chia thì QKĐ)
IV.
1.begins ("The Lunar New Year" là động từ số ít nên động từ phải chia theo HTĐ)
2.✔
3.✔
4.as much as (as much as possible : nhiều nhất có thể)
V.
1.officially (adv) : 1 cách chính thức (trước động từ "held" phải là 1 trạng từ)
2.pollution (n) : sự ô nhiễm (sau tính từ "environmental" phải là 1 danh từ)
3.largest (adj) : lớn nhất
(-trước danh từ "district" phải là 1 tính từ.
-câu hỏi có dạng so sánh nhất: Is...the...?)
4.✔
VI.
1.✔
2.✔
3.✔
4.It has given people a safe and trusted environment to interact online.
VII.
1.✔
2.Living in the countryside isn't as noisy as/ is quieter than living in the city.
3.Linda used to get up late when...
4.Ba asked Tam how often he went to the English club.
VIII.
1.Our children love watching cartoon films on television.
2.I wish the/my test weren't difficult.
3.We suggest organizing a show to raise money.
4.Vinh Nghiem Pagoda, (which was) built in the 13th century, is known as "La Pagoda".