𝐐𝐮𝐞𝐬𝐭𝐢𝐨𝐧 𝟓: The teacher wants the children to be ______ about asking questions when they don't understand. 1 điểm A. confide B. confident C. confidently D. confidence 𝐐𝐮𝐞𝐬𝐭𝐢𝐨𝐧 𝟔: John wishes he hadn’t been punished for being late ______ school yesterday. 1 điểm A. to B. of C. for D. in 𝐐𝐮𝐞𝐬𝐭𝐢𝐨𝐧 𝟕: This dress is really versatile. With only small changes in accessories, you can wear it on _____ occasions. 1 điểm A. much B. a little C. each D. many 𝐐𝐮𝐞𝐬𝐭𝐢𝐨𝐧 𝟖: Because of his illness, people _____ happy lately. 1 điểm A. haven’t been B. aren’t C. weren’t D. hadn’t been 𝐐𝐮𝐞𝐬𝐭𝐢𝐨𝐧 𝟗: The new zoo's main ______ are the baby lions. 1 điểm A. attractive B. attractions C. attract D. attractively 𝐐𝐮𝐞𝐬𝐭𝐢𝐨𝐧 𝟏𝟎: Milk from our factory is tested regularly ______ give our customers the best possible quality. 1 điểm A. so that B. in order that C. in order to D. such that 𝐮𝐞𝐬𝐭𝐢𝐨𝐧 𝟏𝟐: Last night, I suddenly began to feel unwell after dinner, ______ we had to cancel going to the cinema. 1 điểm A. so B. or C. although D. because 𝐐𝐮𝐞𝐬𝐭𝐢𝐨𝐧 𝟏𝟑: I was careful enough not to promise them ______ their daughter to France for the summer holiday. 1 điểm A. to invite B. invite C. inviting D. invited 𝐐𝐮𝐞𝐬𝐭𝐢𝐨𝐧 𝟏𝟒: Don't spend too much time ______ the errors made in the previous test. It's waste of time. 1 điểm A. discusses B. discussed C. discussing D. to discuss

Các câu hỏi liên quan

I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng Câu 1. Một vật trung hòa về điện, sau khi cọ xát thì nhiễm điện âm. Đó là do nguyên nhân nào dưới đây? A. Vật đó mất bớt điện tích dương. C. Vật đó mất bớt electron. B. Vật đó nhận thêm electron. D. Vật đó nhận thêm điện tích dương. Câu 2. Có thể làm thước nhựa nhiễm điện bằng cách nào dưới đây? A. Áp sát thước nhựa vào một cực của pin. B. Áp sát thước nhựa vào một đầu của thanh nam châm. C. Hơ nóng nhẹ thước nhựa trên ngọn lửa. D. Cọ xát thước nhựa bằng mảnh vải khô. Câu 3. Trong các chất dưới đây, chất nào không phải là chất cách điện? (nó là chất dẫn điện) A. Đồng. B. Gỗ khô. C. Nhựa. D. Cao su. Câu 4. Hoạt động của dụng cụ nào dưới đây dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện A. Cần cẩu điện. C. Rađiô (máy thu thanh). B. Điốt phát quang (đèn LED). D. Ruột ấm điện. Câu 5. Ampe kế có giới hạn đo là 40 mA phù hợp để đo cường độ dòng điện nào dưới đây A. Dòng điện đi qua bóng đèn pin có cường độ là 0,30 A. B. Dòng điện đi qua đèn điốt phát quang có cường độ là 28 mA. C. Dòng điện qua nam châm điện có cường độ là 0,7 A. D. Dòng điện đi qua bóng đèn xe máy có cường độ là 0,50 A. Câu 6. Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây quấn quanh lõi sắt non thì cuộn dây này có thể hút nam châm điện A. Các vụn nhôm. B. Các vụn sắt. C. Các vụn đồng. D. Các vụn giấy. II. Tự luận. Bài 1. Đổi các đơn vị sau a) 1,3 V = ........ mV. b) 2400 mV = ......... V. c) 500 V = ........ kV. d) 0,35 A = .......... mA. e) 425 mA = ............ A. g) 0,06 kV= ............ V. Bài 2. 2.1 Trên một bóng đèn có ghi 5V, số vôn ghi trên đèn có ý nghĩa gì? Bóng đèn này có thể sử dụng tốt nhất với hiệu điện thế bằng bao nhiêu? 2.2. Hoàn thành các câu sau để thành một câu đúng a. Dòng điện là dòng (1) …….của các điện tích. Dòng điện có chiều từ (2) ……….. qua (3) ………tới(4) ……… của nguồn điện. b. Mỗi nguồn điện đều có hai cực, đó là (5) ……………Các nguồn điện thường dùng là (6………….