78. You're better at describing people more than I am.
(So sánh hơn, dịch: Bạn còn giỏi tả người hơn tôi.)
79. We had no difficulty in getting tickets for the concert.
(Sự việc xảy ra trong quá khứ
have difficulty/difficulties (in) Ving: gặp khó khăn khi làm gì
dịch: Chúng tôi ko gặp khó khăn khi nhận vé cho buổi hòa nhạc)
80. I can't stand watching late night films on TV.
(can't stand (ko chịu được) = hate
dịch: Tôi ko thể chịu được khi xem phim vào đêm trên TV)
81. The manager thanked the players for doing their best
(thank for: cảm ơn vì việc gì
dịch: Giám đốc đã cảm ơn những người chơi vì sự cố gắng)
82. He took my breath away when he said he loved me
(surprise sb = take sb's breath away
dịch: Anh ta đã khiến tôi ngạc nhiên khi anh ta nới rằng anh ta yêu tôi)
83. Her injury prevented her from finishing the race.
(prevent + sb/sth from Ving: ngăn chặn ai đó/cái gì làm việc gì
dịch: Sự chấn thương của cô ấy ngăn cản cô ấy khỏi việc kết thúc cuộc đua)
84. I told him that there was no point in worrying about the past.
(there is no point in Ving = it's not worth Ving: làm một việc gì đó mà ko có tác dụng
dịch: Tôi đã nói anh ta lo lắng về quá khứ chẳng có tác dụng gì cả)
87. While I was driving, I realized that there was something wrong with the car
(dịch: Khi tôi đang lái xe, tôi nhận ra rằng có sự cố xảy ra trên xe)