1. I said it was a good film, but they all disagreed with me.
Dịch: Tôi nói đó là một bộ phim hay, nhưng tất cả đều không đồng ý với tôi.
2. She kindly agreed to give me a ride home.
GT : adv đứng trước V để bổ trợ
3. The weather in December is often cold and snowy.
Dịch: Thời tiết vào tháng 12 thường lạnh và có tuyết.
4. He slipped into the muddied ground.
Adj đứng trước Noun
5. They often heat up the food in the microwave oven.
GT : heat up : làm nóng, hâm lại
6. After months of working, he finally finished the garden.
Dịch : Sau nhiều tháng làm việc, cuối cùng anh cũng hoàn thành khu vườn.
7. Ask the librarian if you can borrow this book.
Dịch : Hỏi thủ thư rằng bạn có thể mượn cuốn sách này.
8. Air pollution can cause breathing problems for some people.
Dịch : Ô nhiễm không khí có thể gây ra vấn đề về thở cho một số người.
9. They looked very poor and unhealthy
GT : Trước nó là and ⇒ đồng dạng với poor (adj)
10. The boy quickly ran out of the room.
GT : Adv đứng trước V để bổ trợ.
III
1. smoking
give up V_ing : dừng làm việc gì
2. was writing/went
while + past continuous, past simple
3. had talked
trước mệnh đề when ⇒ dùng past perfect
4. has loved /was
since ⇒ present perfect
since + past simple
5. to hear
forget + to V: nhắc nhở đừng quên làm việc gì
6. to come
keep + to V: cố làm gì
7. travels
8. is going to go
tonight ⇒ tương lai gần
9. invitation
sau adj là noun
10. skydiving