+ xét cặp Aa × Aa thu đời con có
TLKG: $\frac{1}{4}$AA: $\frac{2}{4}$Aa: $\frac{1}{4}$aa
TLKH: $\frac{3}{4}$ trội: $\frac{1}{4}$ lặn
+ xét cặp Bb × bb thu đời con có
TLKG: $\frac{1}{2}$Aa: $\frac{1}{2}$aa
TLKH: $\frac{1}{2}$ trội: $\frac{1}{2}$ lặn
+ xét cặp Dd × DD thu đời con có
TLKG: $\frac{1}{2}$DD: $\frac{1}{2}$Dd
TLKH: 1 trội
+ xét cặp ee × EE thu đời con có
TLKG: 1 Ee
TLKH: 1 trội
a.Tỉ lệ kiểu gen ở đời con
)$\frac{1}{4}$AA: $\frac{2}{4}$Aa: $\frac{1}{4}$aa) × ($\frac{1}{2}$Aa: $\frac{1}{2}$aa) × ($\frac{1}{2}$DD: $\frac{1}{2}$Dd) × $1$Ee
= $\frac{1}{16}$AABbDDEe: $\frac{1}{16}$AABbDdEe: $\frac{1}{16}$AAbbDDEe: $\frac{1}{16}$AAbbDdEe: $\frac{2}{16}$AaBbDDEe: $\frac{2}{16}$AaBbDdEe: $\frac{2}{16}$AabbDDEe: $\frac{2}{16}$AabbDdEe: $\frac{1}{16}$aaBbDDEe: $\frac{1}{16}$aaBbDdEe: $\frac{1}{16}$aabbDDEe: $\frac{1}{16}$aabbDdEe
b. tỉ lệ kiểu hình ở đời con
($\frac{3}{4}$trội A: $\frac{1}{4}$lặn a) × ($\frac{1}{2}$trội B: $\frac{1}{2}$lặn b) × (1 trội D) × (1 trội E)
= $\frac{3}{8}$trội A, trội B, trội D, trội E: $\frac{3}{8}$trội A, lặn b, trội D, trội E: $\frac{1}{8}$ lặn a, trội B, trội D, trội E: $\frac{1}{8}$ lặn a, lặn b, trội D, trội E
c.
từ câu b có thể thấy loại kiểu hình A_B_D_E_ ( trội A, trội B, trội D, trội E) chiếm tỉ lệ $\frac{3}{8}$
hay $\frac{3}{4}$trội A * $\frac{1}{2}$trội B * 1trội D * 1trội E
d.
từ câu a có thể thấy kiểu gen aabbDdEe chiếm tỉ lệ $\frac{1}{16}$
hay $\frac{1}{4}$aa * $\frac{1}{2}$bb * $\frac{1}{2}$Dd * 1Ee