16. C why (cuối câu có dấu ?)
17. B programmes ( chương trình)
18. A gripping ( theo so là một tính từ và từ này có nghĩa là thu hút)
19. B which ( đại từ quan hệ chỉ vật, phía sau có động từ dùng which )
20. C give up
46. C as (như là)
47. D estimates (evaluates tức đánh giá, còn estimates là ước tính, câu này ước tính số lương của GV Việt Nam)
48. D find
49. D degree (bachelor's degree là bằng cử nhân)
50. D competency ( năng lực còn ability là khả năng dúng cho mấy cái liên quan tới siêu nhiên và khả năng của con vật)
XD