I
1. C hard ( ra âm /ɑ:/ còn lại âm /ɔ:/ )
2. D comprise ( ra âm /z/ còn lại âm /s/ )
3. A follows ( ra âm /z/ còn lại âm /s/ )
4. B reported ( ra âm /id/ còn lại âm /t/ )
5. D official ( ra âm /ə/ còn lại âm /əʊ/ )
II
6. B doesn't she ( câu hỏi đuôi thì hiện tại đơn, vế trước khẳng định nên vế sau phủ định )
7. C không có mạo từ ( núi không dùng "the" )
8. B on ( có ngày/ thứ dùng "on" )
9. A laughing ( can't stand + Ving )
10. D was reading ( at this time last night: quá khứ tiếp diễn )
11. C will go ( in 10 minutes: dùng thì tương lai đơn )
12. D would buy - had ( if 2: If + S1 + V2/ed, S2 + would + Vinf )
13. C disappointed ( cần tính từ mang nghĩa bị động thêm -ed )
14. B Therefore ( vì vậy + S + V )
15. A or ( hoặc là )
16. B were ( câu mong ước nên lùi thì )
17. D might ( might be: có lẽ là )
18. C examing ( after + Ving )