I
1. A stopped ( ra âm /t/ còn lại âm /d/ )
2. B receive ( ra âm /i/ còn lại âm /e/ )
3. C sugar ( ra âm /∫/ còn lại âm /z/ )
II
4. C music ( nhấn âm 1 còn lại âm 2 )
5. D happen ( nhấn âm 1 còn lại âm 2 )
I
1. A take - lived ( used to + Vinf: đã từng )
2. didn't he ( câu hỏi đuôi thì quá khứ vế trước khẳng định nên vế sau phủ định )
3. A who ( thay cho chủ ngữ chỉ người )
4. B unless ( = if...not )
5. D because ( + S + V: bởi vì )
6. A a ( a call: cuộc gọi )
7. C at ( at christmas: vào giáng sinh )
8. B harmless ( adj: không có hại )
9. A That's a good idea ( Đó là ý tưởng tốt )
10. thiếu đề