8. A. watching
9. C. go to
10. B. happier
III.
1. They are playing in the yard now. (Thì hiện tại tiếp diễn)
2. Lan's brother listens to music every morning. (áp dụng dấu hiệu Thì hiện tại đơn và cách chia s/es)
3. We shouldn't throw trash on our street. (sau should/shouldn't là V để nguyên)
4. The student's will see Ngoc Son Temple next Sunday. (Thì tương lai đơn)
IV.
1. Yes, they are. (căn cứ ở câu đầu)
2. They are going to Ha Long Bay first. (căn cứ câu 2)
3. They are going to see the Citadel (dòng 4 và 5 từ trên xuống)
4. They are going to stay in Ho Chi Minh City for a week. (câu cuối)
V.
1. What about eating rice.
2. There are 21 classrooms in my school.
3. Minh is shorter than Hoang.
4. Jane aways goes to school on foot. | đề bài có thiếu không cậu?