6. A who (who là mệnh đề quan hệ chỉ người)
7. C some (coffee là DT không đếm được nên ta dùng some)
8. B on (giới từ chỉ thời gian là on)
9. D which (Tet holiday là ngày lễ nhưng nó không phải thòi gian nên vẫn dùng which )
10. D however (tuy nhiên)
11. B Thats a good idea (đấy là một ý tưởng hay đấy!)
12. A haven't seen (có cấu trúc HTHT+since+QKĐ)
13. D would (câu đk loại 2)
14. A swimming (có enjoy +Ving)
15. B C aren't I (câu này mặc dù có am nhưng I vẫn dùng được với are, câu hỏi đuôi thì đảo ngược phủ -định hoặc ngược lại)
16. B Turn it off (Hãy tắt nó đi)
17. B playing (có used to +Ving, kahcs với tobe+used to V)
18. B more intelligent (có so sánh hơn với TT dài có more +long adj + than)
19. D I understand how you feel (tôi hiểu cảm giác của bạn thế nào)
20. C was built (câu bị động ở thì quá khứ có was/were +VP2)