Hòa tan hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X, chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn. Phần 2 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 1M Xác định khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu và tính giá trị của V
Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử, hãy phân biệt 6 chất bột sau : CaO, Na2O, P2O5, Al2O3, Fe2O3, CuO.
Cho các nhận xét: (a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng phần trăm khối lượng N2O5. (b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá dựa vào phần trăm khối lượng photpho. (c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2, CaSO4. (d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây. (e) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali gọi chung là phân NPK. (g) Silicagen có khả năng hấp phụ mạnh nên thường dùng để hút ẩm trong các thùng đựng hàng hóa. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một hợp chất hữu cơ X thu được sản phẩm chỉ gồm H2O và 6,6 gam CO2. Số chất X (đã học trong chương trình phổ thông) thỏa mãn dữ kiện là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Số hợp chất mạch hở (thuộc các nhóm chức đã học) tác dụng với H2, đun nóng, xúc tác Ni có thể tạo ra C3H7OH là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị hình bên. Tỉ lệ a : b là A. 7 : 4 B. 5 : 2 C. 4 : 5 D. 5 : 4
Hỗn hợp X gồm propin, vinyl axetilen, etilen. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 14,08 gam CO2. Thể tích O2 (đktc) tối thiểu cần để đốt cháy 0,15 mol X là A. 8,736 lít B. 8,96 lít C. 9,408 lít D. 14,112 lít
Hỗn hợp X gồm: metyl propionat, axit axetic, etylfomat. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol X thu được CO2 và 8,1 gam H2O. Khối lượng của 0,2 mol hỗn hợp X là: A. 11,42 gam B. 12,625 gam C. 14,275 gam D. 15,235 gam
Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 132,6 kg chất béo (loại triolein) có chứa 10% tạp chất trơ với dung dịch NaOH dư (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là: A. 15,13kg B. 13,8kg C. 12,42kg D. 11,04kg
Cho các chất: Al2O3, Al(OH)3, Al, Fe(OH)2, Cr(OH)3, glyxin, Cr, Cr2O3. Số chất có thể tan được trong cả dung dịch HCl loãng và dung dịch NaOH loãng là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến