=>
I.
1. B (BĐ thì quá khứ đơn)
2. D Tương lai đơn với be going to (S + is/ am/are + going to + V (bare-inf)…)
3. A (BĐ thì hiện tại tiếp diễn)
4. B (BĐ thì tương lai đơn)
5. B (BĐ thì tương lai đơn)
6. A (BĐ thì hiện tại đơn)
7. C (BĐ thì hiện tại hoàn thành)
8. D (BĐ thì hiện tại hoàn thành)
9. A (BĐ thì hiện tại đơn)
10. C (BĐ của động từ khuyết thiếu)
II.
1. was repaired (thì quá khứ đơn)
2. will be built ( thì tương lai đơn)
3. is being cleaned ( thì hiện tại tiếp diễn)
4. is spoken (thì hiện tại đơn)
5. was watched (thì quá khứ đơn)
6. has been read ( thì hiện tại hoàn thành)
7. was stolen ( thì quá khứ đơn)
8. was given ( thì quá khứ đơn)
9. be redecorated ( thì tương lai đơn)
10. is being used ( thì hiện tại tiếp diễn)
Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn:
S (O) + was/ were + PP + ….
Cấu trúc bị động thì hiện tại tiếp diễn:
S (O) + is/ am/ are + being + PP …
Cấu trúc bị động thì tương lai đơn:
S (O) + will + be + PP +….
Cấu trúc bị động thì hiện tại đơn:
S (O) + is/ am/ are + PP …
Cấu trúc bị động thì hiện tại hoàn thành:
S (0)+ have/ has + been + PP…
Cấu trúc bị động của động từ khuyết thiếu:
Modals (must, can, may,…) + be + PP
$#NOCOPY$