33. Though he didn't finish his homework, he went to bed early. (dịch: Mặc dù anh ấy đã ko hoàn thành bài tập, anh ấy vẫn ngủ sớm, lưu ý cấu trúc Although/Though/Even though ko có but)
34. Unless Linda studies hard, she will fail the exam. (dịch: Trừ khi Linda học hành chăm chỉ, cô ấy sẽ trượt bài thi, lưu ý vế có từ unless ko bao giờ dùng những động từ mang tính phủ định, tức ko có not)
35. The taxi driver who took me to the airport was friendly. (dịch: Tài xế tắc xi mà đã chở tôi đến sân bay rất thân thiện)
36. It's such a difficult exercise that he can't do it. (dịch: Thật là một bài tập khó khiến anh ấy ko thể làm được, cấu trúc It's + such + (a/an) + N + that + S + V)
GOOD LUCK!