`1. B` Looking forward to V-ing: trông chờ, mong đợi.
`2. C` Let sb do sth: cho phép ai làm gì || risk + V-ing.
`3. C` Remember V-ing: nhớ đã làm gì.
`4. B` Remember to V: nhớ phải làm gì.
`5. C` Suggest V-ing: gợi ý làm gì.
`6. C` Would you mind + V-ing?
`7. C` Give up V-ing: từ bỏ làm gì.
`8. B` Stop to V: dừng một hành động này để làm một hành động khác.
`9. D` Stop V-ing: dừng hẳn một hành động.
@ `Ly`