`1.` will have
Giải thích: As soon as + hiện tại đơn, tương lai đơn.
`2.` would - do
Giải thích: Câu điều kiện loại 2: IF + S + V-ed, S + would/could/... V.
`3.` would call
Giải thích: Câu tường thuật lùi thì: will `->` would.
`4.` smoked
Giải thích: Thì QKĐ diễn tả sự việc đã xảy ra và kết thúc trong QK.
`5.` is being repaired
Giải thích: Bị động HTTD: am/is/are being Vpp.
`6.` was taken
Giải thích: Bị động QKĐ: was/were Vpp.
`7.` has - been given
Giải thích: Bị động HTHT: have/has been Vpp.
`8.` check in
Giải thích: When + hiện tại đơn, tương lai đơn.
`9.` are - seen
Giải thích: Bị động HTĐ: am/is/are being Vpp.
`10.` will get
Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will + V.
@ `Ly`