$V.$
21. Lacing `->` to lace
How + to V
22. To live `->` live
Would rather + to V
23. In high `->` high
24. It `->` bỏ
Nó trùng với chủ ngữ trong xâu.
25. More hard `->` harder
"Hard" là từ một âm tiết nên khi chuyển sang câu so sánh hơn, ta thêm "-er"
$VI.$
26. Inventor (n): người phát minh
27. Friendly (a): thân thiện
28. Shortage (n): sự cạn kiệt
29. Knowledge (n): hiểu biết
30. Protection (n): sự bảo vệ