`2` . are skipping
`**` At this time là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
`3` . plays
`**` every afternoon là dấu hiệu của hiện tại đơn
`4` . are
`**` a lot of people là số nhiều nên phải dùng "are"
`5` . will go
`**` tomorrow afternoon là dấu hiệu của tương lai đơn
`6` . do
`**` should + Vinf : nên làm gì
`7` . are
`**` Students số nhiều nên phải chia "are"
`8` . is - speaks
`**` Do she là chủ ngữ ngôi 3 số ít nên tobe phải là is và động từ phải chia thêm "s" hoặc "es"
`9` . will go
`**` next month là dấu hiệu tương lai đơn
`10` . did you stop
`**` yesterday afternoon `->` quá khứ đơn
`11` . is coming
`**` Look ! , Be careful ! ,... thì sau các cụm từ có chấm than kiểu này mệnh đề sẽ ở hiện tại tiếp diễn
`12` . finishes
`**` usually là dấu hiệu hiện tại đơn `->` hiện tại đơn
`V)`
`1` . D
`2` . F
`3` . B
`4` . A
`5` . C