`V)`
`1` . heat
`**` Ở đây cấu trúc này không phải used to vinf mà bị động hiện tại đơn với một cấu trúc khác nên đừng để bị nhầm : S + is/am/are + Pii + to do sth : cái gì đó được làm nhằm mục đích gì
`2` . closed down
`**` Câu điều kiện loại 2 : If + S + mệnh đề quá khứ đơn , S + may/might/could + Vinf ...
`3` . faces
`**` Alaska là ngôi 3 số ít vì vậy face phải thêm "s" như bình thường
`4` . will be having
`**` Có thời cụ thể trong tương lai `=>` Tương lai tiếp diễn
`5` . were you talking
`**` Một hành động khác đang xảy ra thì một hành động khác chen vào
`6` . to participate
`**` intend to do sth : dự định làm gì
`7` . were damaged
`**` Bị động quá khứ đơn : was/were + Pii
`8` . is
`**` Cho dù the number of + N(số nhiều) nhưng động từ của nó vẫn chia ở ngôi 3 số ít
`9` . had destroyed
`**` Hành động destroy đã xảy ra trước hành động learn vì vậy hành động destroy phải lùi 1 thì so với thì của learnt là quá khứ hoàn thành
`10` . have sent
`**` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành : for the past few years