1. A phát âm /t/ còn lại /id/
2. D phát âm /æ/ còn lại /eɪ/
3. A trọng âm 2 còn lại 1
4. C trọng âm 2 còn lại 1
5. C (Mệnh đề trước có rarely mang nghĩa phủ định, câu hỏi đuôi khẳng định)
6. D (Deny + V-ing: phủ nhận)
7. C (Câu điều kiện loại 1)
8. B (Thì hiện tại hoàn thành, dấu hiệu for a week, everyone chia số ít)
9. D (In spite of + N/V-ing: bất chấp, mặc cho)
10. C (By the time + QKĐ, QKHT)
11. B (be acquainted with sth: có hiểu biết về cái gì || be responsible for sth: có trách nhiệm với cái gì)
12. D (Rút gọn MĐQH dạng bị động: V-ed)
13. A (Biology: môn sinh học)
14. C (Turn down: từ chối)
15. A (Give sb a lift: cho ai đó đi nhờ)
@ `Ly`