1. doesn't she → isn't she
→ câu hỏi đuôi thì HTĐ dạng động từ tobe dạng khẳng định:
S + is/am/are.., isn't/aren't + S?
2. whom → who
→ N(người) + who/that + V
3. to type → typing
→ stop + V_ing: Chấm dứt một hành động nào đó
stop + to_V: Dừng hành động đang làm để làm một hành động khác.
- ở đây cô Hoa dừng hẳn hành động gõ thư để nhìn tác giả ⇒ stop + V_ing
4. have you → haven't you
→ câu hỏi đuôi thì HTHT dạng khẳng định:
S + have/has + V3/ed .., haven't/hasn't + S?
5. made → was made
→ câu bị động thì QKĐ ( chủ từ chỉ vật ): S + was/were + V3/ed +(by+O) + time
6. dance → dancing
→ có liên từ nối 'and' ⇒ vế trước dùng V_ing ( listening ) thì vế sau ta cũng phải dùng V_ing