=>
18. C because of N/VIng : bởi vì
19. D have sth V3/ed
20. B (laugh là động từ -> cần trạng từ)
21. A a five-room
22. D turn down : vặn nhỏ, giảm
23. C look like : trông như thế nào
24. B little + N không đếm được
SECTION D/
25. B bị động QKĐ was/were V3/ed
26. D -> chỉ vật
27. C bắt đầu
28. A It takes time to V