Số nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1 là:A.1B.2C.3D.4
Liên kết ion đc hình thành từ: A. Lực hút tĩnh điện giữa các điện tích trái dấu.B.Các cặp electron dùng chung.C.Lực tương tác yếu giữa các phân tử.D.Các electron tự do có trong nguyên tử.
Phân tử được hình thành từ liên kết ion là:A.NaCl. B.H2O. C.HCl. D.NH3.
Phân tử nào sau đây không được hình thành từ liên kết cộng hoá trị:A.H2O. B.HCl. C.NH3. D.K2O.
Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:A.electron và proton. B.notron và electron. C.notron và proton. D.electron, proton và notron.
Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng:A.số khối. B.số notron. C.số proton. D.số notron và số proton.
Đồng vị là hiện tượng các nguyên tố:A.Có cùng số proton và khác số notron. B.Có cùng số notron và khác số proton.C.Có cùng số proton và cùng số notron. D.Khác số protron và khác số notron.
Nguyên tố natri (Z=11) có cấu hình electron là:A.1s22s22p63s1. B.1s22s22p6. C.1s22s22p63s23p6. D.1s22s22p63s23p64s1.
Nguyên tố X có điện tích hạt nhân Z = 8. X là:A.Kim loại. B.Phi kim. C.Không xác định.D.Cả kim loại và phi kim.
Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp M gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp X; Y (MX < MY) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình I đựng P2O5 dư và bình II đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình I tăng m gam và khối lượng bình II tăng (m + 39) gam. Phần trăm thể tích anken Y trong M làA.80,00. B.75,00. C.33,33. D.40,00.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến