Cho phản ứng: KMnO4 + HCl -> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Tỉ số giữa số phân tử chất khử và chất oxi hoá là:A.1 : 8. B.1 : 5. C.8 : 1. D.5 : 1.
Cho phản ứng: KMnO4 + HCl -> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Tỉ số giữa số nguyên tử clo (Cl) tạo muối và tạo khí là:A.3 : 5. B.5 : 3. C.3 : 8. D. 8 : 3.
Cho phản ứng hoá học: aCl2 + bKOH -> KCl + KClO3 + H2O. Tổng hệ số tối giản của a và b là: A.4B.9C.8D.10
Cho phản ứng hoá học: FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Tổng hệ số tối giản là:A.11B.12C.13D.14
Cho phản ứng hoá học: aFeS2 + bHNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Tỉ lệ tối giản giữa b và a là:A.1:4B.1:8C.4:1D.8:1
Nguyên tố T có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2np3. Phần trăm theo khối lượng của T trong oxit cao nhất và trong hợp chất khí với hidro lần lượt là a% và b%. Biết a : b = 0,315. Vậy T là:A.NB.PC.AlD.As
Có các cặp nguyên tử với cấu hình electron hóa trị dưới đây:(X) X1: 4s1 và X2: 4s24p5(Y) Y1: 3d24s2 và Y2: 3d14s2(Z) Z1: 2s22p2 và Z2: 3s23p4(T) T1: 4s2 và T2: 2s22p5Kết luận nào sau đây không đúng ?A.Liên kết giữa X1 và X2 là liên kết ion.B.Liên kết giữa Y1 và Y2 là liên kết kim loại.C.Liên kết giữa Z1 và Z2 là liên kết cộng hóa trị.D.Liên kết giữa T1 và T2 là liên kết cộng hóa trị.
Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố M, X lần lượt là 58 và 52. Hợp chất MXn có tổng số hạt proton trong một phân tử là 36. Liên kết trong phân tử MXn thuộc loại liên kết A.cho nhận B.cộng hóa trị không phân cựcC.cộng hóa trị phân cực D.ion
Cho các chất: NH4Cl (1), Na2CO3 (2), NaF (3), H2CO3 (4), KNO3 (5), HClO (6), KClO (7). Trong các chất trên, số chất mà phân tử vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị là :A. (2), (5), (7). B. (1), (2), (6).C. (2),(3) (5), (7). D. (1), (2), (5), (7).
Số oxi hoá của của nitơ (N) trong NO2 là:A.+2B.+3C.+4D.+5
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến