Câu trả lời:
1, have (thì HTĐ, chủ ngữ là số nhiều)
2, likes (thì HTĐ, chủ ngữ là số ít)
3, plays (every day là dấu hiệu thì HTĐ, chủ ngữ là số ít)
4, doesn't like (thì HTĐ, chủ ngữ là số ít)
5, enjoys (thì HTĐ, chủ ngữ là số ít)
6, walks (every morning là dấu hiệu thì HTĐ, chủ ngữ là số ít)
7, will join (next year là dấu hiệu thì TLĐ)
8, loves (thì HTĐ, chủ ngữ là số ít)
9, don't like (thì HTĐ)
10, will read (thì TLĐ)
~ Mk gửi bn nà~
~ Chúc bạn học tốt nha ~