Giải thích các bước giải:
`V`
26. fashion designer (n) nhà thiết kế thời trang
27. nice (adj) + and + comfortable (adj); liên từ nối "and" dùng để nối 2 hay nhiều cụm từ, hoặc mệnh đề tương đồng với nhau về mặt ngữ pháp.
28. healthier
29. happy childhood: thời thơ ấu vui vẻ / hạnh phúc.
30. successful (adj) business woman (n). Trước danh từ cần điền một tính từ.
`VI`
31. although (không điền too vì khoảng trống nằm ở đầu câu)
32. Trong câu có "more dangerous" `->` sử dụng cấu trúc so sánh hơn với liên từ "than". Các lựa chọn còn lại không dùng để so sánh hơn
33. during đứng trước cụm từ chỉ thời gian.
34. are
35. Đại từ quan hệ whose dùng để đứng trước (n) để chỉ sự sở hữu.
36. an + adj số ít đếm được bắt đầu bằng: u; e; o; a; i.
37. feel + adj ...: cảm thấy ...
38. take care of... : chăm sóc, chăm lo cho ...
39. waiting
40. way: đường đi, lối đi, cách thức.