`1` . attend (v) : tham gia
`2` . will be having
`->` At this time tomorrow là dấu hiệu nhận biết của tương lai tiếp diễn
`3` . Although
`->` Although + clause , clause : mặc dù
`4` . ours
`->` ours ( đại từ sở hữu )= our friend
`5` . do you
`->` Câu hỏi đuôi , vế trước dấu phẩy ở phủ định thì câu hỏi đuôi là dạng khẳng định và ngược lại