1. The noise from the machine made it hard for me to concentrate.
- Translate: Tiếng ồn từ chiếc máy khiến tôi khó có thể tập trung.
2. They haven't been told about the changes of the timetable yet.
- Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + VpII.
- Translate: Họ vẫn chưa được thông báo về những thay đổi của thời gian biểu.
3. There is more or rather for me than any other place to live.
- Translate: Có nhiều hơn hoặc phần nào nơi ở đối với tôi hơn bất kì nơi khác để sống.
4. She broke the record for jumping higher than anyone in the world has ever done today.
- Translate: Hôm nay cô ấy đã phá kỉ lục nhảy cao hơn bất kỳ ai trên thế giới đã từng làm.
5. She will support his decision whatever he does.
- Translate: Cô ấy sẽ ủng hộ quyết định của anh ấy dù anh ấy làm gì.
@vanw.