*`Bạn` `tham` `khảo`
`33.` They haven't talked to each other for 3 months
Công thức như hình
`34.` This sweater must be washed in warm water by yours
Áp dụng đại từ sở hữu
Khái niệm : Đại từ sở hữu là những đại từ để chỉ sự sở hữu.
Đại từ sở hữu bao gồm các từ mine, yours, his, hers, ours, theirs.
Trong trường hợp này , thay thế cho you là yours .
`35.` If you don't do the test carefully, you will get bad mark.
Áp dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1 : If + Subject + Verb , Subject + will + Verb
`36.` I wish I knew many English words.
Áp dụng cấu trúc câu ước :
(+) S + wish(es) + (that) + S + V-ed
(-) S + wish(es) + (that) + S + not + V-ed
Ngoài ra ta có thể thay S + wish thành If only
Công thức cho If only (nếu bạn cần) : If only + (that) + S + (not) + V-ed
@`Dịu` `gửi` `bạn`
`Chúc` `bạn` `học` `tốt` !!!