27. B were
`->` last summer: quá khứ đơn
28. D is
`->` "collecting old coins" là danh động từ làm chủ ngữ trong câu nên V chia số ít
29. D is
`->` at present: hiện tại tiếp diễn, "everybody" là đại từ bất định nên động từ chia số ít
30. A have
`->` Hiện tại hoàn thành: S + have/has + Vpp, "the police" là chủ ngữ số nhiều nên dùng "have"
31. A any
`->` any dùng trong câu nghi vấn, phủ định
32. D some
`->` "some" dùng trong câu mời
33. B Most of
`->` Most of + N xác định ( the Vietnamese people )