Giả sử gen B ở sinh vật nhân thực gồm 2400 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại ađênin (A) gấp 3 lần số nuclêôtit loại guanin (G). Một đột biến điểm xảy ra làm cho gen B bị đột biến thành alen b. Alen b có chiều dài không đổi nhưng giảm đi 1 liên kết hiđrô so với gen B. Số lượng từng loại nuclêôtit của alen b là:A. A = T = 301; G = X = 899. B.A = T = 299; G = X = 901.C.A = T = 901; G = X = 299. D.A = T = 899; G = X = 301.
Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670, bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là:A.A = T = 250; G = X = 390.B.A = T = 251; G = X = 389.C.A = T = 610; G = X = 390. D.A = T = 249; G = X = 391.
Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên một mạch của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen làA.1120B.1080C.990D.1020
Một gen có 900 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau. Số liên kết hiđrô của gen làA.2250B.1798C.1125D.3060
Nội dung nào sau đúng khi nói về phiên mã ở tế bào nhân thực?A.mARN sơ khai là mARN trưởng thành.B.mARN sơ khai phải được cắt bỏ các êxon và nối các intron lại với nhau tạo thành mARN trưởng thành.C.giống như ở tế bào nhân sơ mARN sơ khai là mARN trưởng thành. D. D.mARN sơ khai phải được cắt bỏ các intron và nối các êxon lại với nhau tạo thành mARN trưởng thành.
Một đoạn NST nào đó bị đứt ra và đảo ngược 1800 và nối lại là dạng đột biếnA.chuyển đoạn.B.đảo đoạn.C. lặp đoạn. D.mất đoạn.
Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này làA.40%B.20%C.30%D.10%
Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này làA.5'...TTTGTTAXXXXT...3'. B.5'...GTTGAAAXXXXT...3'.C.5'...AAAGTTAXXGGT...3'.D.5'...GGXXAATGGGGA...3'.
Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm của mã di truyền?A.Mã di truyền có tính phổ biến.B.Mã di truyền được đọc từ một điểm bất kì theo từng bộ ba.C.Mã di truyền có tính thoái hóa.D.Mã di truyền có tính đặc hiệu.
Chọn nội dung đúng khi nói về vai trò của enzim ADN- polimeraza trong nhân đôi ADN ?A.Enzim ADN- polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5'- 3' nên trên mạch khuôn 3'-5' mạch bổ sung được tổng hợp liên tục.B.Enzim ADN- polimeraza có vai trò tháo xoắn phân tử ADN tạo chạc chữ Y.C.Enzim ADN- polimeraza có tác dụng nối các đọan Okazaki lại với nhau tạo thành ADN mới.D.Enzim ADN- polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3'-5' nên trên mạch khuôn 5'- 3' mạch bổ sung được tổng hợp liên tục.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến