Part 2
1.sadness
2. richest
3. deafening
4. higher
5. largest
6. widened
7. surely
8. dangerous
9. encouraged
10. widen
Part 3:
1. powers -> power (động từ tobe {is})
2. we -> our (tất cả sinh viên của chúng ta)
3. linking (thì hiện tại tiếp diễn {đang xảy ra 1 việc j đó})
4. thier -> his/her(động từ thêm s -> chủ ngữ phải ở dạng số ít)
5. to chemical -> on chemical