1. D interested `->` interesting
`->` Chủ ngữ chỉ vật mang nghĩa chủ động nên cần tính từ thêm -ing
2. C to learning `->` learning
`->` spend + time + Ving: dành thời gian để làm việc gì
3. B surprising `->` surprised
`->` Chủ ngữ chỉ người mang nghĩa bị động nê cần tính từ thêm -ed
4. A In spite of `->` Although
`->` In spite of + N/Ving = Although + S + V: mặc dù
5. A didn't used to `->` didn't use to
`->` Phủ định với "used to": S + did not + use to + Vinf
6. B reduce (v: giảm)
`->` Chúng ta nên giảm lượng nước gia đình chúng ta sử dụng mỗi ngày
7. D coal ( than là nguồn năng lượng không tái tạo )
8. C non-renewable ( năng lượng hạt nhân là năng lượng không tái tạo )
9. A driving
`->` be used to + Ving: trở nên quen với