Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?A.B.C.D.
Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch CuSO4; H2S và dung dịch FeCl3; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường:A.3B.2C.1D.4
Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng chất nào trong các chất sau làm thuốc thử ?A.Cu(OH)2/OH-. B.NaOH. C.HNO3. D.AgNO3/NH3.
Rượu nào sau đây đã dùng để điều chế andehit propionic:A.etylic B. i-propylic C.n-butylic D.n-propylic
Biết rằng đường thẳng y = –2x + 2 cắt đồ thị hàm số y = x3 + x + 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu (x0;y0) là tọa độ của điểm đó. Tìm y0A.y0 = 2B.y0 = 4C.y0 = 0D.y0 = –1
Ion OH- có thể phản ứng được với các ion nào sau đây:A.Fe3+,Mg2+,Cu2+,HSO4-B.Fe2+,Zn2+,HS-,HSO4-C. Ca2+,Mg2+,Al3+,Cu2+ D.H+,NH4+,HCO3-,CO32-
Giải phương trình log4(x – 1) = 3A.x = 63B.x = 65C.x = 82D.x = 80
Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B làA.17 và 29 B. 20 và 26 C.43 và 49 D. 40 và 52
Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol (rượu) đơn chức X thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Oxi hoá m gam X (có xúc tác) thu được hỗn hợp Y (H = 100%). Cho Y tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 30,24 gam Ag. Số mol anđehit trong Y làA.0,04 mol. B. 0,05 mol. C.0,06 mol. D.0,07 mol.
Cho 360 g glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dd NaOH dư được 318 g muối. Hiệu suất phản ứng lên men làA.75,0%. B. 80,0%. C.62,5%. D.50,0%.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến