1. I’m sorry I’m late. I got stuck in a traffic congestion the town centre.
Giải thích: to get stuck in a traffic congestion: bị kẹt xe
Tạm dịch: Tôi xin lỗi tôi đến trễ. Tôi bị kẹt xe ở trung tâm thị trấn.
2. I don’t have any cash. Can I pay by card?
Giải thích: to pay by card: trả tiền bằng thẻ
Tạm dịch: Tôi không có tiền mặt. Tôi trả bằng thẻ được không?
3. ‘Have you got her work number?’ ‘Yes, she gave me a card at our last meeting.’
Giải thích: to give sb a card: đưa danh thiếp cho ai (danh thiếp có sđt nên cx giống đưa sđt)
Tạm dịch: ‘Bạn đã có số công việc của cô ấy chưa?’ ‘Rồi, cô ấy đã đưa cho tôi một tấm danh thiếp trong cuộc họp cuối cùng của chúng ta.’
4. ‘What’s the matter?’ ‘I parked outside the bank. A traffic warden saw me and gave me a parking ticket!’
Giải thích: traffic warden: Một nhân viên thực thi bãi đậu xe, giám sát giao thông, thanh tra bãi đậu xe / nhân viên bãi đậu xe, hoặc nhân viên thực thi dân sự là thành viên của một bộ phận kiểm soát giao thông hoặc cơ quan phát hành vé cho vi phạm đậu xe.
Tạm dịch: ‘Có chuyện gì vậy?’ ‘Tôi đỗ xe bên ngoài ngân hàng. Một cảnh sát giao thông đã nhìn thấy tôi và đưa cho tôi một vé đậu xe!’ (mik dịch tạm là cảnh sát giao thông vì ko có từ nào :”( )
5. Good morning. Please take a seat in the waiting room and Dr Copper will see you when he’s ready.
Giải thích: waiting room: phòng chờ
Tạm dịch: Chào buổi sáng. Vui lòng ngồi trong phòng chờ và Tiến sĩ Copper sẽ gặp bạn khi ông ấy sẵn sàng.