1. The doctor said to me, “You should lose weight.”
→ The doctor advised me to lose weight.
Cấu trúc: Sb + advise + sb + to V: Ai đó khuyên ai nên làm j
Tạm dịch: Bác sĩ khuyên tôi nên giảm cân.
2. Mary said, “Let’s go to a movie.”
→ Mary suggested going to a movie.
Cấu trúc: Sb + suggest + V-ing/ sth: Ai đó gợi ý làm j/ cái j
Tạm dịch: Mary gợi ý đi xem phim.
3. “I didn’t break the windows”, Bill said
→ Bill denied breaking the windows/ having broken the windows.
Cấu trúc: Sb + deny + V-ing/ having V P2 (dành cho động từ ở câu trực tiếp là thì quá khứ): Ai đó phủ nhận việc làm j
Tạm dịch: Bill phủ nhận việc phá vỡ cửa sổ.
4. “You told a lie, Tom”, she said.
→ She accused Tom of telling/ having told a lie.
Cấu trúc: Sb + accuse + sb + of + V-ing/ having V P2 (dành cho động từ ở câu trực tiếp là thì quá khứ): Ai đó buộc tội ai làm j
Tạm dịch: Cô ấy buộc tội Tom nói dối.
5. “I can’t go to your birthday party next Saturday evening, Jack”, said Mary.
→ Mary apologized for not going to Jack's birthday party the next Saturday evening.
Cấu trúc: Sb + apologize + for V-ing/ sth: Ai đó xin lỗi vì làm j
Tạm dịch: Mary xin lỗi vì đã không đến bữa tiệc sinh nhật của Jack vào tối thứ Bảy tới.
6. “I won’t help you with your homework. Never ! ” Jane said to me.
→ Jane refused to help me with my homework.
Cấu trúc: Sb + refuse + to V: Ai đó từ chối làm j
Tạm dịch: Jane từ chối giúp tôi làm bài tập.
7. Joe said, “Please come to my party.”
→ Joe invited me to come to his party.
Cấu trúc: Sb + invite + sb + to V: Ai đó mời ai đó làm j
Tạm dịch: Joe mời tôi đến bữa tiệc của anh ấy.
8. Mr. Gray said, “Don’t play in the street.”
→ Mr. Gray warned the children not to play in the street.
Cấu trúc: Sb + warn + sb + to V: Ai đó cảnh cáo ai đó làm j
Tạm dịch: Ông Grey cảnh báo lũ trẻ không được chơi đùa trên đường phố.
9. “Would you like to come on a picnic with us?"
→ They invited me to come on a picnic with them.
Cấu trúc: Sb + invite + sb + to V: Ai đó mời ai đó làm j
Tạm dịch: Họ mời tôi đi dã ngoại với họ.
10. “Please don’t tell anybody what happened.”
→ He asked me not to tell anybody what happened.
Cấu trúc: Sb + ask + sb + to V: Ai đó yêu cầu ai đó làm j
Tạm dịch: Anh ấy yêu cầu tôi không được nói cho ai biết chuyện gì đã xảy ra.
11. “If you don’t give me a pay rise. I’ll resign.”
→ She threatened to resign if I don’t give her a pay rise.
Cấu trúc: Sb + threaten + sb + to V: Ai đó đe dọa làm j
Tạm dịch: Cô ấy dọa sẽ từ chức nếu tôi không tăng lương cho cô ấy.
12. “I’ll finish the work by the end of this week.”
→ John promised to finish the work by the end of this week.
Cấu trúc: Sb + promise + sb + to V: Ai đó hứa sẽ làm j
Tạm dịch: John hứa sẽ hoàn thành công việc vào cuối tuần này.
13. “You ought to take a break, Andrew.”
→ She advised Andrew to take a break.
Cấu trúc: Sb + advise + sb + to V: Ai đó khuyên ai nên làm j
Tạm dịch: Cô ấy khuyên Andrew nên nghỉ ngơi.
14. “Don’t forget to go to the supermarket after work.”
→ They reminded me to go to the supermarket after work.
Cấu trúc: Sb + remind + sb + to V: Ai đó nhắc ai làm j
Tạm dịch: Họ nhắc tôi đi siêu thị sau giờ làm việc.
15. “Stay away from me.”
→ Tom warned me to stay from him.
Cấu trúc: Sb + warn + sb + to V: Ai đó cảnh cáo ai đó làm j
Tạm dịch: Tom đã cảnh báo tôi tránh xa anh ta.
16. “Why don’t we sing a few songs?”
→ He suggested singing a few songs.
Cấu trúc: Sb + suggest + V-ing/ sth: Ai đó gợi ý làm j/ cái j
Tạm dịch: Anh ấy đề nghị hát một vài bài hát.
17. “You can’t run out of the garden,” Ms. Kelly said to the children.
→ Ms. Kelly prevented the children from running out of the garden.
Cấu trúc: Sb + prevent + sb + from + V-ing: Ai đó ngăn cản ai làm j
Tạm dịch: Cô Kelly ngăn lũ trẻ chạy ra khỏi vườn.
18. “Are you the new manager, Daisy? Congratulations!” said Bill.
→ Bill congratulated Daisy on being the new manager.
Cấu trúc: Sb + congratulate + sb + on + V-ing: Ai đó chúc ai vì làm j
Tạm dịch: Bill chúc mừng Daisy trở thành người quản lý mới.
19. “Please give me some more money, Mum,” Daisy said.
→ Daisy insisted her mother on giving her some more money.
Cấu trúc: Sb + insist + on + V-ing: Ai đó nài nỉ ai làm j
Tạm dịch: Daisy nài nỉ mẹ cô cho cô thêm một số tiền nữa.
20. “You can stay in my house when I am on holiday.”
→ Jim told us that we could stay in his house when he was on holiday.
Cấu trúc: Sb + tell + sb + to V: Ai đó bảo ai làm j
Tạm dịch: Jim nói với chúng tôi rằng chúng tôi có thể ở trong nhà của anh ấy khi anh ấy đi nghỉ.
Xin hay nhất