Phản ứng dùng để điều chế HCl trong phòng thí nghiệm là: A.H2 + Cl2 -> HCl. B.AgNO3 + HCl -> AgCl + HNO3C.NaCl(r) + H2SO4 (đ) -> NaHSO4 + HCl. D. BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + HCl.
Cho các phản ứng sau:(1) NaOH + HCl -> NaCl + H2O.(2) K2CO3 + HCl -> KCl + CO2 + H2O.(3) MnO2 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + H2O.(4) KMnO4 + HCl -> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.(5) Fe + HCl -> FeCl2 + H2.(6) HCl + CuO -> CuCl2 + H2O.Số phản ứng HCl chỉ thể hiện tính oxi hoá là:A.1B.2C.3D.6
Đổ dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch: NaF, NaCl, NaBr và NaI thì thấy: A.Cả 4 dung dịch đều tạo kết tủa.B.Có 3 dung dịch tạo ra kết tủa và 1 dung dịch không tạo kết tủa.C.Có 2 dung dịch tạo ra kết tủa và 2 dung dịch không tạo kết tủa.D.Có 1 dung dịch tạo ra kết tủa và 3 dung dịch không tạo ra kết tủa.
Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường:A. F2. B.Cl2. C.Br2. D. I2.
Phương trình điều chế clo (Cl2) trong công nghiệp là: A.KMnO4 + HCl -> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.B.K2Cr2O7 + HCl -> KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O.C.KClO3 + HCl -> KCl + Cl2 + H2O.D.NaCl + H2O -> NaOH + Cl2 + H2.
Chất có tính axit mạnh nhất trong cách axit sau là:A.HF. B.HCl. C.HBr. D. HI.
Axit pecloric có công thức là:A.HClO. B.HClO2. C.HClO3. D.HClO4.
Trong phòng thí nghiệm, để điều chế clo (Cl2) ta sử dụng phương trình hoá học:A.MnO2 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + H2O.B.KMnO4 + HCl -> KCl + MnCl2 + Cl2 + O2+ H2OC.NaCl + H2O -> NaOH + Cl2 + H2.D.F2 + NaCl -> NaF + Cl2.
Nhận định nào sau đây là không chính xác về HCl: A.Hidroclorua là chất khí không màu, mùi xốc, tan tốt trong nước.B.Hidroclorua làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ.C.Axit clohidric hoà tan được nhiều kim loại như sắt, nhôm, đồng.D.Axit clohidric có cả tính oxi hoá lẫn tính khử.
Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là:A.đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.B.chuyển đổi cơ cấu cây trồng và gia súc.C.phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.D.khai hoang mở rộng diện tích.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến