30. My mother told me not to stay up too late at night (câu gián tiếp dạng nhờ, bảo)
I: 5. A (be proud of: tự hào)
6. C (Great idea: ý tưởng hay)
7. D (make sure: chắc chắn rằng
8. C (reach somewhere: đến nơi nào)
9. B (have a rest: nghỉ ngơi)
12. B (Thời tiết sẽ thế nào vào ngày mai?)
13. B (used to V-bare: đã từng làm gì ở QK)
14. B (câu ước ở HT: I wish I+V-qk)
15. C (có "in the future"=>câu gián tiếp thì tương lai đơn=>C)
16. B (sau "Look!" chia thì HTTD)
17. B (câu điều kiện loại 2)
18. C (tag question)
19. B (từ cần thế ở vị trí tân ngữ chỉ người=>chọn whom)
20. B (chỗ trống cần tính từ để thành lập cụm danh từ)
21. A (although+a clause: mặc dù)
22. D (look after yourself: tự chăm sóc bản thân)