1. While the children ...were playing .... (play), they ....were seeing.....(see) a snake.
Trong khi những đứa trẻ đang chơi, chúng đã nhìn thấy một con rắn.
2. While they ..were sailing..... (sail), along the coast, there ...was .... (be) a storm.
Trong khi họ đang đi thuyền dọc theo bờ biển, thì có một cơn bão.
3. The plane .....was flying ... (fly) over the area when the pilot ....saw..... (see) the explorers.
Máy bay đang bay qua khu vực khi phi công nhìn thấy các nhà thám hiểm.
Cấu trúc when, while:
When + simple past, past continous, : Diễn tả một hành động đang diễn ra, một hành động ngắn xen vào.
While + quá khứ tiếp diễn + quá khứ tiếp diễn: Diễn tả 2 hành động xảy ra và kéo dài gần như trong cùng 1 thời điểm
CHÚC BẠN HỌC TỐT !!!