Câu 1:
- P: AaBbDd × AaBbDd
· Phép lai Aa × Aa cho tỉ lệ kiểu gen là `1/4`$AA$ `: 1/2Aa : 1/4aa`
· Phép lai Bb × Bb cho tỉ lệ kiểu gen là `1/4BB : 1/2Bb : 1/4`$bb$
· Phép lai Dd × Dd cho tỉ lệ kiểu gen là `1/4DD : 1/2Dd : 1/4dd`
- Tỉ lệ kiểu gen AAbbdd ở đời con là:
`1/4 × 1/4 × 1/4 = 1/64`
Câu 2:
- P: AaBbDDEe × aabbddee
· Phép lai Aa × aa cho tỉ lệ kiểu gen là 1Aa : 1aa và tỉ lệ kiểu hình là 1A_ : 1aa
· Phép lai Bb × bb cho tỉ lệ kiểu gen là 1Bb : 1bb và tỉ lệ kiểu hình là 1B_ : 1bb
· Phép lai DD × dd cho tỉ lệ kiểu gen là 100%Dd và tỉ lệ kiểu hình là 100%D_
· Phép lai Ee × ee cho tỉ lệ kiểu gen là 1Ee : 1ee và tỉ lệ kiểu hình là 1E_ : 1ee
- Số loại kiểu gen ở đời F1 là:
`2 × 2 × 1 × 2 = 8` loại kiểu gen
- Tỉ lệ kiểu gen ở đời F1 là:
(1Aa : 1aa) : (1Bb : 1bb) : 1Dd : (1Ee : 1ee) = 1AaBbDdEe : 1AabbDdEe : 1AaBbDdee : 1AabbDdee : 1aaBbDdEe : 1aabbDdEe : 1aaBbDdee : 1aabbDdee
- Số loại kiểu hình ở đời F1 là:
`2 × 2 × 1 × 2 = 8` loại kiểu hình
- Tỉ lệ kiểu hình ở đời F1 là:
(1A_ : 1aa) : (1B_ : 1bb) : 1D_ : (1E_ : 1ee) = 1A_B_D_E_ : 1A_bbD_E_ : 1A_B_D_ee : 1A_bbD_ee : 1aaB_D_E_ : 1aabbD_E_ : 1aaB_D_ee : 1aabbD_ee