1.He (see) has seen that films many time. -->Thì HTHT
=>Anh ấy đã từng xem bộ phim này rất nhiều lần rồi.
2.He (ever/read) has never read the note,so he doesn't know
=>Anh áy chưa bao giờ đọc ghi chú nên anh ấy không biết
3. My children (eat) have eaten spagetting three times
=>Bọn trẻ của tôi đã từng ăn món spagetting 3 lần rồi
4. His mother (not drink) hasn't drunk wine and beer yet.
=>Mẹ của anh ấy chưa uống rượu,bia bao h
5. She (live) has lived in Ha Noi for 10 years
=>Cô ấy đã sống ở Hà Nội được 10 năm rồi.
6. I (play) have played football since 3 o' clock
=>Tôi đá bóng được khoảng 2 tiếng rồi
7. It (rain) rained a lot yesterday
=>Trời mưa lớn vào hôm qua
9. How long (do) do you do your homework?
=>Mất bao lâu để bạn làm xong BT?
8.What(do) did you do last night?
=>Bạn làm gì vào tối ngày hôm qua?
10. Tom(never climb) has never climbed the mountains
=>Tom chưa bao h được leo núi
11. She (sing) sang very well when she was child
=>Cô ấy hát rất hay khi cô ấy còn nhỏ
12. I have ever been in London,I love it.
=>Tôi đã từng đến London,tôi thích nó
13. He (see) was seeing the poilice cars yesterday morning.
=>Anh ấy đã thấy xe cảnh sát vào sáng nay
14. After she (come) came home last night,she (go) went to bed
15.Have you ever gone fishing?
=>Bạn đã bao giờ đi câu cá chưa