* Quy ước:
A - Tóc xoăn a - Tóc thẳng
B - Tầm vóc cao b - Tầm vóc thấp
a.
- Bố có kiểu hình tóc xoăn tầm vóc cao có kiểu gen AABB; AaBB; AABb; AaBb
- Mẹ có kiểu hình tóc thẳng tầm vóc thấp có kiểu gen aabb
* Sơ đồ lai 1:
P: AABB × aabb
`G_P`: AB ab
F1: AaBb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 100%AaBb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 100% Tóc xoăn tầm vóc cao
* Sơ đồ lai 2:
P: AaBB × aabb
`G_P`: AB; aB ab
F1: AaBb; aaBb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 1AaBb : 1aaBb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 50% Tóc xoăn tầm vóc cao : 50% Tóc thẳng tầm vóc cao
* Sơ đồ lai 3:
P: AABb × aabb
`G_P`: AB; Ab ab
F1: AaBb; Aabb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 1AaBb : 1Aabb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 50% Tóc xoăn tầm vóc cao : 50% Tóc xoăn tầm vóc thấp
* Sơ đồ lai 4:
P: AaBb × aabb
`G_P`: AB; Ab; aB; ab ab
F1: AaBb; Aabb; aaBb; aabb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 1 Tóc xoăn tầm vóc cao : 1 Tóc xoăn tầm vóc thấp : 1 Tóc thẳng tầm vóc cao : 1 Tóc thẳng tầm vóc thấp
b.
- Bố mẹ có kiểu hình tóc xoăn tầm vóc thấp mang kiểu gen A_bb
- Con kiểu hình tóc thẳng tầm vóc thấp mang kiểu gen aabb, nhận một giao tử ab từ cả bố và mẹ
⇒ Bố và mẹ mang kiểu gen Aabb