`1.` Chọn B. most.
- Câu này là câu so sánh hơn nhất.
`- Vì big là tính từ ngắn nên ta ko thêm most vào trước từ big.
Cấu trúc:
Tính từ ngắn:
S1 + the + adj-est + (S2) + O
Câu hoàn chỉnh: The Sahara is the biggest desert in the world.
`2.` Chọn B. an
Vì an chỉ đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm. Statue là danh từ bắt đầu bằng phụ âm.
`=>` Ta sửa lại thành a.
Câu hoàn chỉnh: There is a statue in the square.
`3.` Chọn D.in
Câu này ta sửa thành at the moment. Câu này là thì HTTD do có is cleaning. Dấu hiệu nhận biết của thì HTTD là at the moment.
Câu hoàn chỉnh: John is cleaning the room at the moment.
`4.` Chọn A. had
Dấu hiệu cho biết câu này là thì HTHT là: for three months.
I and Lan là chủ ngữ số nhiều nên ta sẽ dùng have. Had là have ở thì HTHT và QKĐ.
Ta có cấu trúc thì HTHT:
S + have/has + VpII/V-ed + O
Câu hoàn chỉnh: I and Lan have ever been to Dalat for three months.
`5.` Chọn A. There will be 5 rooms in my future house.
`6.` Chọn C. How heavy is the robot?
`7.` Chọn A. What's the price of a washing machine?
the price of = giá của
`8.` Chọn B. We can reuse this bottle.
use this bottle once again = reuse this bottle = sử dụng lại chai nhựa.
`9.` Chọn A. This hotel is in front of my house
Trái nghĩa với behind(đằng sau) là in front of (đằng trước).
`10.` Chọn C. Will robots clean our house in the future.
Dấu hiệu cho biết câu này là thì TLĐ: in the future.
Công thức:
Nghi vấn: Will + S + V(o) + O?
`11.` Chọn B. This wireless TV runs by solar energy.
by = bởi. This wireless TV là số ít `->` run có chia = runs
`12.` Chọn B. My future house will be in the mountain.
Công thức thì TLĐ:
Khẳng định: S + will + V(o) + O
`13.` Chọn B. It’s comfortable to have a robot.
`14.` Chọn D. What type of house do you want to have?
`15.` Chọn A. If you see an used bottle in the road, what will you do?
`->` Câu điều kiện loại 1.
Công thức:
If + S + V\(\left[ \begin{array}{l}am/is/are\\s/es\end{array} \right.\) + O, S + will/... + V(o) + O
Vì Chủ ngữ là you nên see ko chia.
`16.` Chọn C. The house will have a smart TV, too.
Công thức thì TLĐ:
S + will + V(o) + O
`17.` Chọn B. There will be a swimming pool in front of the house.
`18.` Chọn A. The flat is comfortable with modern devices.
`19.` Chọn C. If you throw the rubbish, it will pollute the environment.
`->` Câu điều kiện loại 1
Công thức:
If + S + V\(\left[ \begin{array}{l}am/is/are\\s/es\end{array} \right.\) + O, S + will/... + V(o) + O
Chủ ngữ là you nên throw ko chia.
`20.` Chọn B. He goes to work at seven fifteen.
`->` Thì Hiện tại đơn.
Câu này diễn tả một sự thật luôn luôn đúng.
Dịch: Anh ấy đi làm vào lúc 7 giờ 15 phút.
Công thức: S + V(s/es) + O
Bạn ko hiểu gì thì cứ hỏi mk ^^
Cho mình xin ctlhn ạ