$#Hy$
1, He missed an exciting football watch on TV last night. He wishes he (watch ) had watchedit.
=> Anh ấy đã bỏ lỡ một buổi xem bóng đá thú vị trên TV đêm qua. Anh ấy ước anh ấy đã xem nó.
+ Mơ ước không có thật ở quá khứ : S + wish + S + had + Vpp
2, I wish you ( not give ) them my phone number yesterday.
=> Tôi ước gì bạn không cho họ số điện thoại của tôi ngày hôm qua.
+ Mơ ước không có thật ở hiện tại : S + wish + S + V(quá khứ đơn)
3, We wish we ( understand) hadunderstoodall the teacher 's explanation yesterday
=> Chúng tôi ước chúng tôi hiểu tất cả lời giải thích của giáo viên ngày hôm qua
+ Mơ ước không có thật ở quá khứ : S + wish + S + had + Vpp