1. much
*How much được dùng cho câu hỏi về danh từ số ít/ không đếm được.
+ How much +danh từ không đếm được + is there?
+ How much +danh từ không đếm được + do/does + chủ ngữ + have ?
2. many
*Không dùng ''no many''
3. bottle (n) chai,lọ
4. many
*How many dùng trước danh từ đếm được, số nhiều.
+ How many + danh từ số nhiều + are there?
+ How many + danh từ số nhiều + do/does + chủ ngữ+ have ?
5. dish (n) đĩa
6. any
# học tốt #