1.Cấu trúc mẫu câu:
Tương lai đơn :
Động từ “to be”
S+ will/shall+ be+ adj/noun
Động từ thường:
S+will/shall+V-infinitive
TƯƠNG LAI GẦN
Động từ “ to be”
S+be going to+be+adj/noun
Động từ thường:
S + be going to + V-infinitive
2. Chức năng:
Thì tương lai đơn
1. Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói (On-the-spot decision )
2. Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ
3. Dùng trong câu điều kiện loại 1
4. Diễn tả một gợi ý
5.Diễn tả một lời đề nghị
6. Signal Words:
I think; I don't think; I am afraid; I am sure that; I fear that; perhaps; probably
THÌ TƯƠNG LAI GẦN
Diễn đạt một kế hoạch, dự định (intention, plan)
2. Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng (evidence) ở hiện tại
3. Signal words:
Những evidence ở hiện tại.