I. Put the verbs back in brackets into the past simple or the past continuous.
(1) was flying
(2) ordered
(3) were watching
(4) were sleeping
(5) was getting
(6) appeared
(7) carried
(8) threatened
(9) landed
(10) were managing
II. Choose the correct answer.
1. A
- Thì hiện tại tiếp diễn: S + tobe + V-ing.
- Dấu hiệu nhận biết: at the moment.
2. C
- Thì hiện tại đơn: S + V (s/es).
- Căn cứ vào từ "walks" có "s" đằng sau, ta chia từ "live" tương tự vì đây là một chuỗi hành động và chung một câu.
3. A
- Thì hiện tại hoàn thành: S + has/ have + V3.
- Dấu hiệu nhận biết: "before"
$@vanw$