`1` . Interested `=>` interesting
`->` Tính từ-ing được dùng cho vật
`2` . most `=>` more
`->` So sánh hơn của tính từ dài : more adj than
`3` . most pretty `=>` prettiest
`->` dạng so sánh hơn nhất của pretty là prettiest
`4` . a `=>` the
`->` so sánh hơn nhất của tính từ dài : the most adj
`5` . most `=>` more
`->` So sánh giữa 2 đại lượng thì chỉ dùng so sánh hơn
`6` . correct `=>` correctly
`->` Trạng từ bổ nghĩa cho động từ đứng trước/sau nó
`7` . does `=>` bỏ "does"
`->` Ở đây động từ tobe là "is" vì vậy ở cuối từ "Nam" ta không cần thêm "does" trừ khi chỗ động từ tobe thay bằng 1 động từ thường