31. Do you mind if I sit here?
CT: Do you mind if + S +V(hiện tại) ...?
Tạm dịch: Bạn có phiền nếu tôi ngồi ở đây.
32. A car was bought yesterday.
Câu bị động ở thì QKĐ: S + was/ were + VPII + ...
33. Nam asked me if I was a doctor.
Câu gián tiếp dạng Yes/No question: S + asked +O +if +S + V(lùi thì)
34. Have you been asked for your opinions?
Câu bị động: Have + S (tân ngữ của chủ động) + been + VPII + ..?